Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Học ngôn ngữ ký hiệu qua bài hát: Một Con Vịt

Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ qua bài hát: Một Con Vịt

Lời bài hát

Một con vịt xòe ra hai cái cánh.
Nó kêu rằng cáp cáp cáp, cạp cạp cạp.
Gặp hồ nước nó bì bà bì bõm.
Lúc lên bờ vẫy cái cánh cho khô

Tác giả

Trung Tâm Nghiên Cứu Khiếm Thính CED

Từ có trong câu

ba-595

Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau, đưa lên miệng rồi đưa qua đưa lại quanh miệng.

nuoc-1441

nước

Tay phải khép ngửa, mũi bàn tay hướng về trước các ngón tay hơi nhích cong rồi lắc lắc.

canh-2104

cánh

Hai cánh tay giơ lên, giang rộng hơn vai, bàn tay xoè, lòng bàn tay hướng ra ngoài, rồi vẫy vẫy bàn tay hai lần. Sau đó tay trái vẫn giữ nguyên vị trí, rồi dùng ngón trỏ tay phải đặt gần cẳng tay trái rồi vẽ lượn từ cẳng tay xuống đến hông trái.

vit-2290

vịt

Tay phải úp trước miệng, ngón út và áp út nắm rồi ba ngón kia chập lại mở ra hai lần.

cho-2506

cho

Bàn tay phải khép đặt ngửa trước tầm ngực rồi đẩy tới trước.

keu-2705

kêu

Tay phải để kí hiệu chữ cái K, đặt trước miệng rồi đưa ra ngoài.

kho-3999

khô

Bàn tay phải úp vào bắp tay trái rồi nắm lại một cái, sau đó hơi xoe các ngón tay rồi lật ngửa bàn tay ra.

Từ phổ biến

bao-878

bão

(không có)

cho-2137

chó

(không có)

toi-nghiep-7061

tội nghiệp

4 thg 9, 2017

lon-2247

lợn

(không có)

su-su-2044

su su

(không có)

ho-dan-1355

hồ dán

(không có)

bang-ve-sinh-7181

Băng vệ sinh

27 thg 10, 2019

ban-1073

bàn

(không có)

hung-thu-6960

hứng thú

31 thg 8, 2017

khe-1971

khế

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.