Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho câu: Bạn thích bơi ở sông hay biển?

Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ trong câu: Bạn thích bơi ở sông hay biển?

Nội dung câu nói

Bạn thích bơi ở sông hay biển?

Dịch nghĩa theo Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Bạn | thích | bơi | ở | sông | hay | ở | biển | biểu cảm

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ có trong câu

boi-525

bơi

Cánh tay phải giơ lên qua khỏi đầu, bàn tay xòe, lòng bàn tay hướng ra phía trước, rồi đẩy cánh tay phải ra phía trước đồng thời hạ tay xuống dưới, và tiếp tục giơ cánh tay trái lên qua khỏi đầu rồi làm động tác như bên cánh tay phải.

o-2867

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái ra hai đầu ngón cái chạm nhau rồi tách ra.

bien-3465

biển

Bàn tay phải khép ngửa, các ngón tay hơi cong, đưa tay ra trước rồi lắc lắc tay qua lại. Sau đó tay phải khép úp tay chếch sang trái rồi làm động tác uốn gợn sóng đồng thời di chuyển tay sang phải.

song-3691

sông

Hai bàn tay khép, lòng bàn tay đối diện nhau, chấn một khoảng rộng 10 cm đặt chếch về bên phải rồi đẩy một đường thẳng sang bên trái.

thich-4175

thích

Các ngón tay phải chạm cổ vuốt vuốt 2 cái.

Từ phổ biến

lay-qua-mau-7265

Lây qua máu

3 thg 5, 2020

cha-624

cha

(không có)

dubai-7329

Dubai

29 thg 3, 2021

tieu-chay-7286

Tiêu chảy

28 thg 8, 2020

bat-1071

bát

(không có)

con-de-2171

con dế

(không có)

anh-huong-7314

Ảnh hưởng

29 thg 8, 2020

chom-chom-1904

chôm chôm

(không có)

d-451

d

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.