Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho câu: Tôi không thích màu tím đậm.

Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ trong câu: Tôi không thích màu tím đậm.

Nội dung câu nói

Tôi không thích màu tím đậm.

Dịch nghĩa theo Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Tôi | màu tím | đậm | không thích | biểu cảm

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ có trong câu

mau-tim-312

màu tím

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, dùng ngón trỏ và ngón giữa của tay phải úp lên lòng bàn tay trái rồi đẩy tay phải lướt nhẹ ra khỏi lòng bàn tay trái. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón út lên.

dam-3917

đậm

Tay phải nắm, đặt úp ra trước rồi gật cổ tay.

Từ phổ biến

de-1668

đẻ

(không có)

aids-7171

AIDS

27 thg 10, 2019

kho-tho-7260

Khó thở

3 thg 5, 2020

bang-ve-sinh-7181

Băng vệ sinh

27 thg 10, 2019

ti-vi-1492

ti vi

(không có)

dau-bung-7309

Đau bụng

29 thg 8, 2020

bat-chuoc-2358

bắt chước

(không có)

ba-614

(không có)

cach-ly-7254

Cách ly

3 thg 5, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.