Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Tổng hợp ký hiệu về chủ đề Hành động

Danh sách các từ điển ký hiệu về chủ đề Hành động

yeu-cau-7083

yêu cầu

Hai tay làm hình dạng như ký hiệu chữ U, lòng bàn tay trái hướng xuống, lòng bàn tay phải hướng sang trái. Đặt 2 tay chạm nhau ở giữa các ngón tay, tay phải ở gần người. Chạm nhẹ tay phải vào tay trái 2 lần.

yeu-men-3027

yêu mến

Tay phải kí hiệu chữ cái Y, đặt lên ngực trái sau đó khép bàn tay phải úp lên ngực trái rồi vuốt nhẹ xuống.

Từ phổ biến

kho-tho-7260

Khó thở

3 thg 5, 2020

bap-ngo-2006

bắp (ngô)

(không có)

ho-dan-1353

hồ dán

(không có)

con-cai-644

con cái

(không có)

trai-chanh-2051

trái chanh

(không có)

do-thai-7325

Do Thái

29 thg 3, 2021

ban-2331

bán

(không có)

boi-loi-524

bơi (lội)

(không có)

cai-nia-6900

cái nĩa

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.