Quân sự

Ngôn Ngữ Ký Hiệu theo chủ đề



120 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 81 đến 88 - Xin hãy kéo xuống dưới để chuyển trang
nhiệm vụ

Bình Dương Quân sự
2006

Tay phải nắm chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa đặt lên vai trái hai cái (cái trong di chuyển ra cái ngoài)


Xem Video
pháo binh

Bình Dương Quân sự
2006

Tay trái gập hờ trước bụng, lòng bàn tay hướng vào người. Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa ra, gác cổ tay phải lên cổ tay trái rồi giựt


Xem Video


pháo cao xạ

Bình Dương Quân sự
2006

Hai tay xoè, các ngón tay cong đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào nhau, xoay vòng hai bàn tay hướng vào người. Tay trái xoè úp, tay phải nắm, chỉa ng


Xem Video
phòng ngự

Bình Dương Quân sự
2006

Bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng trước đẩy mạnh về trước. Sau đó hai cánh tay gập khuỷu, hất mạnh vào trước tầm mặt, lòng bàn tay hướng ra sau, c�


Xem Video
quân chủng

Bình Dương Quân sự
2006

Hai tay nắm chập vào nhau. Sau đó đánh chữ cái Q và C.


Xem Video
quân dụng

Bình Dương Quân sự
2006

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa lên đặt ngay thái dương rồi kéo xuống áp khuỷu tay vào hông.Sau đó bàn tay phải ngửa chỉa ngón trỏ và ngón


Xem Video
quân trang

Bình Dương Quân sự
2006

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa lên rồi đặt ngay thái dương kéo xuống khuỷu tay áp sát hông. Sau đó tay phải nắm áo rồi đưa xuống nắm qu�


Xem Video
quốc gia

Thành Phố Hồ Chí Minh Giáo Dục Quân sự
2006

Hai tay chụm, đặt ngửa ở trước tầm ngực, hai tay để sát nhau rồi kéo dang hai tay ra hai bên đồng thời các ngón tay từ từ mở ra.Sau đó bàn tay trái úp giữa


Xem Video


120 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 81 đến 88

Nhà Tài Trợ

Xoilac tvxoilac ** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.