Quân sự

Ngôn Ngữ Ký Hiệu theo chủ đề



120 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 65 đến 72 - Xin hãy kéo xuống dưới để chuyển trang
lính

Bình Dương Quân sự
2006

Cánh tay trái đưa ra trước, tay phải nắm, chỉ ngón trỏ và ngón giữa ra, đặt úp hai ngón đó lên bắp tay trái rồi kéo xuống úp lên cẳng tay trái.


Xem Video
luật lệ

Thành Phố Hồ Chí Minh Giáo Dục Quân sự
2006

Tay trái khép, ngón cái hở ra, dựng đứng bàn tay trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra trước, tay phải đánh chữ cái L đặt vào lòng bàn tay trái.


Xem Video


lựu đạn

Bình Dương Quân sự
2006

Tay phải nắm, đặt bên mép miệng phải rồi giựt ra quăng nắm tay ra trước và bung mở các ngón tay ra.


Xem Video
mặt trận

Bình Dương Quân sự
2006

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải khép, úp lên lòng bàn tay trái rồi vuốt tay phải ra khỏi bàn tay trái.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ


Xem Video
mìn

Hải Phòng Quân sự
2006

Hai bàn tay chụm lại để sát nhau rồi xoè sang hai bên lòng bàn tay hướng ra ngoài.


Xem Video
mìn

Thành Phố Hồ Chí Minh Quân sự
2006

Tay trái chụm, đặt ngửa giữa ngực, tay phải khép úp lên chúm tay trái rồi bật đẩy hai tay bung mở ra, hai tay cao ngang tầm đầu, hai lòng bàn tay hướng vào nhau


Xem Video
mưu kế

Bình Dương Hành động Quân sự
2006

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chấm lên trán, sau đó chụm tay lại chạm trán rồi bung xòe ra.


Xem Video


120 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 65 đến 72

Nhà Tài Trợ

Xoilac tvxoilac ** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.