Hà Nội Danh Từ Gia đình - Quan hệ gia đình 2016


Bạn hãy kéo xuống dưới để xem thêm chi tiết về từ ngữ này



Từ đồng nghĩa: tía, thầy, bố, cha
Tiếng anh: father, dad

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải như hình vẽ. Đặt bàn tay chạm vào cằm




Tài liệu tham khảo

Dự án IDEO



Danh mục từ vựng thuộc bản quyền của Dự án giáo dục trẻ Điếc trước tuổi đến trường (IDEO)
Chịu trách nhiệm về nội dung: Trung tâm nghiên cứu và thúc đẩy văn hóa Điếc, trường đại học Đồng Nai, Biên Hòa

Ký Hiệu cùng phân loại Danh Từ

SSLI (Nhóm phiên dịch Ngôn ngữ ký hiệu Sài Gòn)
SSLI - Saigon Sign Language Interpreter

Thành Phố Hồ Chí Minh Danh Từ
2019

Tay trái: Làm như ký hiệu chữ T, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải: các ngón gập, lòng bàn tay hướng xuống. Đầu ngón tay phải chạm tay trái


Xem Video

Ký Hiệu cùng phân loại Gia đình - Quan hệ gia đình


Bình Dương Gia đình - Quan hệ gia đình
2006

Hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay khép dựng đứng, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi cùng chặt mạnh hai tay ra trước.


Xem Video
bé (em bé)

Bình Dương Gia đình - Quan hệ gia đình
2006

Bàn tay phải khép úp, đặt ngón cái chạm bên ngực trái rồi đưa tay sang phải thấp xuống ngang thắt lưng, lòng bàn tay úp.


Xem Video


Ký Hiệu đồng / gần nghĩa Hà Nội


Hà Nội Tin học
2006

Tay phải nắm đưa úp ra trước rồi gật cổ tay.


Xem Video
thiết bị xuất

Hà Nội Tin học
2006

Tay trái khép đặt tay ngửa trước tầm ngực, đầu ngón cái và đầu ngón trỏ của tay phải chạm nhau tạo lỗ tròn rồi dùng sống lưng bàn tay phải chặt lên b�


Xem Video


Nhà Tài Trợ

Xoilac tvxoilac ** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.