Toàn Quốc Danh Từ Số đếm 2016


Bạn hãy kéo xuống dưới để xem thêm chi tiết về từ ngữ này



Tiếng anh: seven times

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái làm như hình vẽ. Bàn tay phải làm theo hình dạng sau. Giơ 2 tay lên song song trước mặt. Hai lòng bàn tay hướng vào nhau. Kéo tay phải đến gần tay trái. Ngón trỏ tay phải chạm vào giữa lòng bàn tay trái. Sau đó xoay nhẹ cổ tay phải theo hướng từ phải qua trái




Tài liệu tham khảo

Dự án IDEO



Danh mục từ vựng thuộc bản quyền của Dự án giáo dục trẻ Điếc trước tuổi đến trường (IDEO)
Chịu trách nhiệm về nội dung: Trung tâm nghiên cứu và thúc đẩy văn hóa Điếc, trường đại học Đồng Nai, Biên Hòa



Ký Hiệu đồng / gần nghĩa Toàn Quốc

tay manchette

Bình Dương Nghề may - Đan
2006

Bàn tay trái khép úp ngang tầm ngực, bàn tay phải úp vàn ngay gần cổ tay trái. Sau đó ngón cái và ngón trỏ của hai bàn tay hở tạo khoảng cách độ 5cm, bốn đầ


Xem Video
viền cửa tay

Bình Dương Nghề may - Đan
2006

Tay trái úp ngang tầm ngực, ngón cái và trỏ tay phải nắm vào cổ tay trái rồi đẩy tay vòng theo cổ tay trái.


Xem Video
lằn vẽ

Bình Dương Nghề may - Đan
2006

Các ngón tay phải chúm đưa ra trước rồi vẽ đường cong trên không gian.


Xem Video


Nhà Tài Trợ

xoilacXoilac tv ** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.