Toàn Quốc Số đếm Trạng từ 2016


Bạn hãy kéo xuống dưới để xem thêm chi tiết về từ ngữ này



Tiếng anh: once

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái mở như hình 1 rồi đặt bàn tay nằm ngang, cao ngang ngực. Bàn tay phải làm như hình 2 rồi đưa tay trỏ quẹt vào lòng bàn tay trái rồi kéo lên và xoay lòng bàn tay vào tron




Tài liệu tham khảo

Dự án IDEO



Danh mục từ vựng thuộc bản quyền của Dự án giáo dục trẻ Điếc trước tuổi đến trường (IDEO)
Chịu trách nhiệm về nội dung: Trung tâm nghiên cứu và thúc đẩy văn hóa Điếc, trường đại học Đồng Nai, Biên Hòa

Ký Hiệu cùng phân loại Số đếm

5 - năm

Toàn Quốc Số đếm
2006

Giơ 5 ngón tay ra trước.


Xem Video
10 - mười / một chục

Toàn Quốc Số đếm
2006

Đánh số 1 và 0.


Xem Video

Ký Hiệu cùng phân loại Trạng từ



Ký Hiệu đồng / gần nghĩa Toàn Quốc

sườn tay

Bình Dương Nghề may - Đan
2006

Cánh tay phải dang thẳng ra bên phải, bàn tay khép úp. Tay trái nắm chỉa ngón trỏ vào nách rồi từ nách kéo dọc theo cánh tay ra tới cổ tay phải.


Xem Video
khổ vải

Bình Dương Nghề may - Đan
2006

Hai tay dang rộng ra hai bên khoảng cách rộng hơn tầm vai, hai lòng bàn tay hướng vào nhau. Sau đó các ngón tay cong cứng chạm nhau đặt giữa tầm ngực, lòng bàn tay


Xem Video


Nhà Tài Trợ

Xoilac tvxoilac ** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.