Thành Phố Hồ Chí Minh Danh Từ Giao Thông 2016


Bạn hãy kéo xuống dưới để xem thêm chi tiết về từ ngữ này



Từ đồng nghĩa: tàu hỏa
Tiếng anh: train

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay nắm lại. Tay trái đặt nằm úp, hơi chéo ngang ngực. Tay phải chạm vào khủy tay trái phía bên ngoài. Lòng bàn tay hướng xuống. Tay phải xoay theo vòng tròn, ngược chiều kim đồng hồ 2 lần.




Tài liệu tham khảo

Dự án IDEO



Danh mục từ vựng thuộc bản quyền của Dự án giáo dục trẻ Điếc trước tuổi đến trường (IDEO)
Chịu trách nhiệm về nội dung: Trung tâm nghiên cứu và thúc đẩy văn hóa Điếc, trường đại học Đồng Nai, Biên Hòa

Ký Hiệu cùng phân loại Danh Từ

Thông tin
information

Thành Phố Hồ Chí Minh Danh Từ
2019

Tay trái: ngón trỏ duỗi. Tay phải: bàn tay nắm sau đó các ngón tay duỗi, bung xòe, lòng bàn tay hướng xuống. lặp lại 2 lần


Xem Video

Ký Hiệu cùng phân loại Giao Thông

đèn báo giao thông

Miền Trung Giao Thông
2021

Xem Video
bến xe đò

Bình Dương Giao Thông
2006

Hai bàn tay khép úp để gần nhau đặt giữa tầm ngực, rồi tay trái giữ y vị trí, xê dịch tay phải ra. Sau đó hai tay nắm ngửa đưa ra trước rồi xoay lái cụ th


Xem Video
xe đạp

Bình Dương Giao Thông
2006

Hai tay nắm, đưa ra trước rồi làm động tác như đang đạp xe đạp.


Xem Video


Ký Hiệu đồng / gần nghĩa Thành Phố Hồ Chí Minh

đèn tín hiệu

Bình Dương Giao Thông
2006

Hai cánh tay gập khuỷu, bát chéo ở gần cổ tay đặt chếch bên trái, hai bàn tay nắm lỏng, sau đó tay phải bung mở ra rồi nắm lại đồng thời tay trái bung mở r


Xem Video


Nhà Tài Trợ

Xoilac tvxoilac ** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.