Học tiếng Anh Lớp 6 - Unit 15 - Bài 03: Many, much, a lots , of.

  Quay Lại
Báo lỗi nội dung
Không xem được video ?

Nội dung bài học


 Many, much, a lot oflots of đều có nghĩa là nhiều và chúng đứng trước danh từ nói về  một số lượng lớn 
-----
 
1 – Many & Much 
Many đứng trước các danh từ đếm được số nhiều.
-----
Ví dụ:     many trees(nhiều cây) ,     many people(nhiều người)  …
------
Much đứng trước các danh từ không đếm được.
------
Ví dụ:     much food(nhiều thức ăn) ,     much water(nhiều nước)  …
------
Ví dụ:
We don’t have much food in the fridge.(Chúng ta không có nhiều thức ăn trong tủ lạnh.)
------
Are there many girls in your class?(Có nhiều bạn nữ trong lớp của cậu không?)
------
 
2 – A lot of & lots of 
A lot of lots of có thể đứng trước cả danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được. 
------
 
Ví dụ: 
I take a lot of photos in my birthday. / I take lots of photos in my birthday.(Tôi chụp rất nhiều hình trong ngày sinh nhật.)
------
There is a lot of water in the tank. /     There is lots of water in the tank.(Có rất nhiều nước ở trong bể.)
------


Đăng ký tài khoản miễn phí để sử dụng tất cả tính năng của Từ Điển

Nhà Tài Trợ

xoilacXoilac tv ** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.