Con vật

Ngôn Ngữ Ký Hiệu theo chủ đề



373 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 345 đến 352 - Xin hãy kéo xuống dưới để chuyển trang
rồng

Lâm Đồng Con vật
2006

Ngón cái và ngón trỏ của hai tay chạm nhau, để hai bên mép miệng, rồi kéo ra trước động thời uốn lượn ra.


Xem Video
rồng

Bình Dương Con vật
2006

Hai bàn tay úp, ngón út và áp út nắm lại, các ngón còn lại cong cứng, đặt hai bàn tay gần dưới mặt rồi đẩy tới trước đồng thời uốn lượn như dạng m�


Xem Video


rùa

Bình Dương Con vật
2006

Bàn tay trái khép úp khum khum, tay phải nắm chỉa ngón trỏ nằm ngang đặt dưới lòng tay trái rồi cử động ngón trỏ.


Xem Video
ruồi

Cần Thơ Con vật
2006

Hai cánh tay hơi gập khuỷu, dang cánh tay ra hai bên, hai bàn tay xòe úp rồi làm động tác vẩy hai cánh tay lên xuống.Sau đó bàn tay trái khép ngửa, đặt tay giữa t�


Xem Video
ruồi

Bình Dương Con vật
2006

Hai bàn tay úp, khuỷu tay áp sát hông rồi cử động hai bàn tay bay bay. Sau đó đưa cánh tay phải ra, lòng bàn tay hướng sang trái rồi cử động cổ tay bàn tay ph�


Xem Video
sâu

Bình Dương Con vật
2006

Tay phải nắm, chỉa ngón út xuống rồi đẩy sâu xuống.


Xem Video
sâu bọ

Bình Dương Con vật
2006

Tay phải nắm úp chỉa ngón trỏ ra di chuyển từ phải sang trái đồng thời ngón trỏ cong vào búng ra nhiều lần.


Xem Video

Bình Dương Con vật
2006

Hai bàn tay khép khum khum, úp vào nhau, mở hở ra ở phần bên ngón cái, phần bên ngón út vẫn áp sát nhau.


Xem Video


373 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 345 đến 352

Nhà Tài Trợ

xoilac ** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.