Thành Phố Hồ Chí Minh Danh Từ Số đếm Tiền bạc 2016


Bạn hãy kéo xuống dưới để xem thêm chi tiết về từ ngữ này



Từ đồng nghĩa: một trăm nghìn đồng
Tiếng anh: one hundred thousand VND

Cách làm ký hiệu

"Bàn tay phải làm như hình vẽ bên rồi giơ tay cao ngang vai phải. Lòng bàn tay hướng vào người. Kéo cẳng tay sang phải đồng thời co ngón tay lại. Sau đó, xoay bàn tay cho lòng bàn tay hướng sang trái rồi đánh tay xuống dưới."




Tài liệu tham khảo

Dự án IDEO



Danh mục từ vựng thuộc bản quyền của Dự án giáo dục trẻ Điếc trước tuổi đến trường (IDEO)
Chịu trách nhiệm về nội dung: Trung tâm nghiên cứu và thúc đẩy văn hóa Điếc, trường đại học Đồng Nai, Biên Hòa

Ký Hiệu cùng phân loại Danh Từ

Ký Hiệu cùng phân loại Số đếm

Hai ngàn - 2,000 / Hai nghìn

Toàn Quốc Số đếm
2006

Giơ ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải làm dấu số 2. Sau đó đánh chữ cái N.


Xem Video
Một trăm - 100

Toàn Quốc Số đếm
2006

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi cong ngón trỏ lại và giựt tay qua phải.


Xem Video

Ký Hiệu cùng phân loại Tiền bạc



Ký Hiệu đồng / gần nghĩa Thành Phố Hồ Chí Minh

xe mô tô

Huế Giao Thông
2006

Hai bàn tay chấn song song chếch về bên phải, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi lượn qua trái, lượn qua phải.


Xem Video
xuôi ngược

Bình Dương Giao Thông Hành động
2006

Hai tay khép, úp trước tầm mặt rồi đẩy hai tay vào giữa ngược chiều nhau, bắt chéo nhau ở cổ tay.


Xem Video


Nhà Tài Trợ

xoilacXoilac tv ** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.