Toàn Quốc Danh Từ Số đếm 2016


Bạn hãy kéo xuống dưới để xem thêm chi tiết về từ ngữ này



Từ đồng nghĩa: bốn chục
Tiếng anh: forty

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải làm theo hình dạng 1. Để tay thẳng đứng.Lòng bàn tay hướng ra ngoài. Kéo tay qua phải và chuyển sang hình dạng 2.




Tài liệu tham khảo

Dự án IDEO



Danh mục từ vựng thuộc bản quyền của Dự án giáo dục trẻ Điếc trước tuổi đến trường (IDEO)
Chịu trách nhiệm về nội dung: Trung tâm nghiên cứu và thúc đẩy văn hóa Điếc, trường đại học Đồng Nai, Biên Hòa

Ký Hiệu cùng phân loại Danh Từ

Hậu quả
consequence

Thành Phố Hồ Chí Minh Danh Từ Từ thông dụng
2019

Cánh tay trái nằm ngang trước người, bàn tay phải nắm, ngón cái thẳng, lòng bàn tay hướng sang trái, khuỷu tay phải nằm trên mu tay trái, chuyển động xoay khuỷu


Xem Video

Ký Hiệu cùng phân loại Số đếm

Bảy mươi - 70 / Bảy chục

Toàn Quốc Số đếm
2006

Ngón cái và ngón trỏ chỉa ra, ba ngón còn lại nắm, đưa tay ra trước cao ngang bằng tầm vai, lòng bàn tay hướng về trước, sau đó các đầu ngón tay chụm lại t


Xem Video


Ký Hiệu đồng / gần nghĩa Toàn Quốc

chân vịt

Bình Dương Nghề may - Đan
2006

Bàn tay trái úp, nắm lại chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, dang rộng, tay phải nắm chỉa ngón trỏ xuống, đặt ngón trỏ phải vào kẻ hở của hai ngón trỏ và gi�


Xem Video
trục quấn chỉ lúc vô suốt

Bình Dương Nghề may - Đan
2006

Bàn tay phải xòe, các ngón tay cong cong đặt bàn tay ngang tầm vai phải, tay trái úp ngang tầm ngực rồi xoay xoay bàn tay phải. Sau đó tay trái nắm chỉa ngón trỏ n�


Xem Video
ráp bâu vào thân áo

Bình Dương Nghề may - Đan
2006

Hai bàn tay khép, áp hai lòng bàn tay vào nhau. Sau đó bàn tay trái khép đặt ngang giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải khép, bàn tay phải nắm bà


Xem Video


Nhà Tài Trợ

xoilacXoilac tv ** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.