Tay trái: Các ngón tay khép, cong 90 độ so với lòng bàn tay, lòng bàn tay hướng xuống, gập cổ tay 2 lần. Tay phải: Đầu ngón cái chạm đầu ngón út và chạm vào lưng ngón giữa trái.
Bàn tay phải làm kí hiệu số “1” chỉ vào giữa trán, lòng tay hướng vào người. Bàn tay phải, CCNT “Y” đặt áp lòng bàn tay lên ngực trái.
Tay phải thẳng, các ngón tay khép, lòng bàn tay hướng vào trong, để trên lồng ngực. Vuốt nhẹ cả bàn xuống đến bụng, đồng thời mặt tỏ ra đang cố gắng ki
Hai tay CCNT “D”, song song với mặt đất, ngón trỏ tay trái hướng sang phải, lòng bàn tay hơi hướng vào, để ở trước ngực. Ngón trỏ tay phải hướng sang trá
Tay trái úp đặt ngang tầm ngực trên, dùng các đầu ngón tay phải gãi lên mu bàn tay trái, sau đó ngón cái và ngón út tay phải chạm nhau và đặt lên cổ tay trái
Tay phải hơi nắm, đặt đầu ngón cái và ngón trỏ lên hai bên khoé miệng rồi kéo xuống tới giữa ngực.Sau đó cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay thả lỏng tự nh
Hai bàn tay khép ngửa, hai ngón út áp sát nhau, đặt tay trước tầm ngực rồi đẩy ra trước đồng thời chuyển động nhấp nhô lên xuống.Sau đó bàn tay phải khé
Hai bàn tay khép ngửa, các ngón tay hơi cong lên, áp sát hai sống lưng với nhau, đặt tay giữa tầm ngực rồi đẩy nhẹ tay ra trước, sau đó hạ các đầu ngón ta
Hai bàn tay khép úp để gần nhau đặt giữa tầm ngực, rồi tay trái giữ y vị trí, xê dịch tay phải ra. Sau đó hai tay nắm ngửa đưa ra trước rồi xoay lái cụ th