Toàn Quốc Danh Từ Số đếm Tiền bạc 2016


Bạn hãy kéo xuống dưới để xem thêm chi tiết về từ ngữ này



Từ đồng nghĩa: ba nghìn đồng
Tiếng anh: three thousand VND

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải làm như hình vẽ. Đặt bàn tay dựng đứng trước ngực. Lòng bàn tay hướng sang trái. Đẩy cổ tay ngã xuống, ra ngoài sao cho bàn tay nằm ngang.




Tài liệu tham khảo

Dự án IDEO



Danh mục từ vựng thuộc bản quyền của Dự án giáo dục trẻ Điếc trước tuổi đến trường (IDEO)
Chịu trách nhiệm về nội dung: Trung tâm nghiên cứu và thúc đẩy văn hóa Điếc, trường đại học Đồng Nai, Biên Hòa

Ký Hiệu cùng phân loại Danh Từ

ngày thương bình liệt sĩ 27/7

Hà Nội Danh Từ Lễ hội
2021

Xem Video

Ký Hiệu cùng phân loại Số đếm

Ngàn / Nghìn

Toàn Quốc Số đếm
2006

Bàn tay phải xòe lòng bàn tay hướng trái, bàn tay trái xòe lòng bàn tay hướng vào người rồi dùng sóng lưng bàn tay phải chặt lên tay trái.


Xem Video
một nghìn lẻ một (1,001)

Hải Phòng Số đếm
2006

Tay phải kí hiệu số 1 rồi hướng ngón tay út ra ngoài chấm một cái, rồi chuyển sang kí hiệu số 0 sau đó chuyển sang số 1.


Xem Video

Ký Hiệu cùng phân loại Tiền bạc



Ký Hiệu đồng / gần nghĩa Toàn Quốc

len đan áo

Lâm Đồng Nghề may - Đan
2006

Hai tay nắm, chỉa hai ngón út ra, hai đầu ngón út chạm nhau rồi kéo hai tay sang hai phía.Sau đó hai tay nắm hờ, chỉa hai ngón trỏ ra, đặt ngón trỏ phải lên ngón


Xem Video
đường góc đáy thân trước

Bình Dương Nghề may - Đan
2006

Bàn tay trái khép úp ngang tầm ngực, bàn tay phải khép úp ngang tầm mặt rồi kéo tay phải về bên phải một chút rồi hạ tay phải xuống đến gần mũi bàn tay tr�


Xem Video
chao chỉ

Bình Dương Nghề may - Đan
2006

Bàn tay phải đặt ngang trước tầm vai phải, lòng bàn tay hướng sang trái, ngón cái và ngón trỏ của tay trái tạo lỗ tròn nhưng hai đầu ngón không chạm nhau rồi


Xem Video


Nhà Tài Trợ

Xoilac tvxoilac ** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.