Toàn Quốc Danh Từ Số đếm 2016


Bạn hãy kéo xuống dưới để xem thêm chi tiết về từ ngữ này



Tiếng anh: three hundred

Cách làm ký hiệu

"Bàn tay phải làm như hình vẽ. Đưa tay lên cao ngang vai. Bắp tay sát vào thân người. Lòng bàn tay hướng ra ngoài. Kéo tay sang bên phải theo chiều ngang đồng thời các đầu ngón tay co lại."




Tài liệu tham khảo

Dự án IDEO



Danh mục từ vựng thuộc bản quyền của Dự án giáo dục trẻ Điếc trước tuổi đến trường (IDEO)
Chịu trách nhiệm về nội dung: Trung tâm nghiên cứu và thúc đẩy văn hóa Điếc, trường đại học Đồng Nai, Biên Hòa

Ký Hiệu cùng phân loại Số đếm

Bảy mươi - 70 / Bảy chục

Toàn Quốc Số đếm
2006

Ngón cái và ngón trỏ chỉa ra, ba ngón còn lại nắm, đưa tay ra trước cao ngang bằng tầm vai, lòng bàn tay hướng về trước, sau đó các đầu ngón tay chụm lại t


Xem Video
Chín - 9

Toàn Quốc Số đếm
2006

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra đưa tay ra trước rồi nhích nhẹ tay hai lần.


Xem Video


Ký Hiệu đồng / gần nghĩa Toàn Quốc

bàn ủi

Bình Dương Nghề may - Đan
2006

Bàn tay trái khép ngửa, đặt tay trước tầm bụng, tay phải nắm đặt hờ trên lòng bàn tay trái rồi đẩy nắm tay phải qua lại trên lòng bàn tay trái.


Xem Video
khổ vải

Bình Dương Nghề may - Đan
2006

Hai tay dang rộng ra hai bên khoảng cách rộng hơn tầm vai, hai lòng bàn tay hướng vào nhau. Sau đó các ngón tay cong cứng chạm nhau đặt giữa tầm ngực, lòng bàn tay


Xem Video


Nhà Tài Trợ

xoilac ** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.