Toàn Quốc Số đếm 2016


Bạn hãy kéo xuống dưới để xem thêm chi tiết về từ ngữ này



Tiếng anh: four

Cách làm ký hiệu

Ngón cái tay phải co lại chạm vào lòng bàn tay. Bốn ngón còn lại duỗi thẳng, dang ra. Lòng bàn tay hướng ra phía trước.




Tài liệu tham khảo

Dự án IDEO



Danh mục từ vựng thuộc bản quyền của Dự án giáo dục trẻ Điếc trước tuổi đến trường (IDEO)
Chịu trách nhiệm về nội dung: Trung tâm nghiên cứu và thúc đẩy văn hóa Điếc, trường đại học Đồng Nai, Biên Hòa

Ký Hiệu cùng phân loại Số đếm

Hai trăm ngàn - 200,000 / Hai trăm nghìn

Toàn Quốc Số đếm
2006

Giơ ngón trỏ và ngón giữa ra trước rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giựt mạnh tay qua phải rồi đưa vào chặt lên cổ tay trái.


Xem Video


Ký Hiệu đồng / gần nghĩa Toàn Quốc

kim băng

Lâm Đồng Đồ vật Nghề may - Đan
2006

Tay phải nắm, ngón trỏ và ngón cái nhấp nhấp bên ngực trái.


Xem Video
nút áo

Lâm Đồng Nghề may - Đan
2006

Các ngón tay phải chụm lại rồi chụp lên nút áo thứ hai.


Xem Video


Nhà Tài Trợ

xoilac ** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.