Thành Phố Hồ Chí Minh Danh Từ Số đếm Tiền bạc 2016


Bạn hãy kéo xuống dưới để xem thêm chi tiết về từ ngữ này



Từ đồng nghĩa: bốn trăm nghìn đồng
Tiếng anh: four hundred thousand VND

Cách làm ký hiệu

"Bàn tay phải làm theo hình vẽ sau. Bắp tay để xuôi theo thân mình. Giơ cẳng tay lên cao ngang vai. Lòng bàn tay hướng vào trong. Kéo tay qua phải theo chiều ngang đồng thời co ngón cái và ngón trỏ lại. "




Tài liệu tham khảo

Dự án IDEO



Danh mục từ vựng thuộc bản quyền của Dự án giáo dục trẻ Điếc trước tuổi đến trường (IDEO)
Chịu trách nhiệm về nội dung: Trung tâm nghiên cứu và thúc đẩy văn hóa Điếc, trường đại học Đồng Nai, Biên Hòa

Ký Hiệu cùng phân loại Số đếm

4 tuổi - bốn tuổi
4 years old - four years old

Thành Phố Hồ Chí Minh Số đếm
2017

Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 4, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay


Xem Video
1100000 - một triệu một trăm ngàn (1,100,000) / một triệu một trăm nghìn

Toàn Quốc Số đếm
2006

Tay phải đánh số 1 rồi đánh chữ cái “T” kéo chữ T sang phải, sau đó đánh số 1OO rồi chặt sống lưng bàn tay phải lên cổ tay trái.


Xem Video

Ký Hiệu cùng phân loại Tiền bạc



Ký Hiệu đồng / gần nghĩa Thành Phố Hồ Chí Minh

máy bay

Lâm Đồng Giao Thông
2006

Tay phải đánh chữ cái Y, đưa lên úp ngang tầm đầu rồi di chuyển từ phải sang trái theo hướng đi lên.


Xem Video
đoàn thuyền

Bình Dương Giao Thông
2006

Tay phải khép úp chếch sang trái rồi kéo khỏa vòng sang phải. Sau đó hai tay khép, lòng bàn tay hơi khum, áp sát hai sống lưng với nhau, đặt tay ở giữa ngực rồi


Xem Video
tàu hỏa

Bình Dương Giao Thông
2006

Tay trái nắm gập ngang tầm ngực, tay phải nắm, nắm tay phải đặt gần khuỷu tay trái rồi xoay hai vòng.


Xem Video


Nhà Tài Trợ

Xoilac tvxoilac ** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.