Toàn Quốc Số đếm 2016


Bạn hãy kéo xuống dưới để xem thêm chi tiết về từ ngữ này



Từ đồng nghĩa: tám chục
Tiếng anh: 80 - eighty

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải làm theo hình dạng 1. Để tay thẳng đứng.Lòng bàn tay hướng ra ngoài. Kéo tay qua phải và chuyển sang hình dạng 2 




Tài liệu tham khảo

Dự án IDEO



Danh mục từ vựng thuộc bản quyền của Dự án giáo dục trẻ Điếc trước tuổi đến trường (IDEO)
Chịu trách nhiệm về nội dung: Trung tâm nghiên cứu và thúc đẩy văn hóa Điếc, trường đại học Đồng Nai, Biên Hòa

Ký Hiệu cùng phân loại Số đếm

Bảy mươi - 70 / Bảy chục

Toàn Quốc Số đếm
2006

Ngón cái và ngón trỏ chỉa ra, ba ngón còn lại nắm, đưa tay ra trước cao ngang bằng tầm vai, lòng bàn tay hướng về trước, sau đó các đầu ngón tay chụm lại t


Xem Video


Ký Hiệu đồng / gần nghĩa Toàn Quốc

ngang vai

Bình Dương Nghề may - Đan
2006

Dùng hai ngón trỏ chạm vào hai bên vai rồi nhấc tay lên chạm trở lại.


Xem Video
tay manchette

Bình Dương Nghề may - Đan
2006

Bàn tay trái khép úp ngang tầm ngực, bàn tay phải úp vàn ngay gần cổ tay trái. Sau đó ngón cái và ngón trỏ của hai bàn tay hở tạo khoảng cách độ 5cm, bốn đầ


Xem Video
khóa kéo

Lâm Đồng Nghề may - Đan
2006

Tay trái nắm vạt áo trái, tay phải đặt vào nẹp áo, kéo từ dưới lên cao.


Xem Video


Nhà Tài Trợ

xoilac ** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.