Thành Phố Hồ Chí Minh Xã hội 2017


Bạn hãy kéo xuống dưới để xem thêm chi tiết về từ ngữ này



Tiếng anh: to beg/beggar

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay duỗi, lòng bàn tay hướng lên trên, ở phía trước, đầu các ngón tay hướng ra ngoài. Sau đó nhấc tay lên rồi lại đặt xuống 3 hoặc 4 lần đồng thời di chuyển dần sang phải. Cổ hơi rụt và ngả về phía trước, biểu cảm khuôn mặt.




Tài liệu tham khảo

Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Ký Hiệu cùng phân loại Xã hội



Ký Hiệu đồng / gần nghĩa Thành Phố Hồ Chí Minh

cầu khỉ

Lâm Đồng Đồ vật Giao Thông Vị trí - Nơi chốn
2006

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ thẳng ra trước, dùng ngón cái và ngón trỏ tay phải đặt vuông góc với ngón trỏ tay trái, rồi vuốt nhẹ ra đầu ngón trỏ tay trá


Xem Video
xin đường

Thành Phố Hồ Chí Minh Giao Thông Hành động
2006

Hai bàn tay khép, chắp lại đặt phía trước ngực rồi đánh nhẹ hai bàn tay chắp xuống một cái đồng thời đầu cúi nhẹ theo. Sau đó bàn tay phải khép đưa san


Xem Video
bánh xe

Bình Dương Đồ vật Giao Thông
2006

Bàn tay trái xoè, các ngón hơi tóp vào, đặt tay trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ hướng đầu ngón sang trái, đặ


Xem Video


Nhà Tài Trợ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.