Toàn Quốc Danh Từ Số đếm Tiền bạc 2016


Bạn hãy kéo xuống dưới để xem thêm chi tiết về từ ngữ này



Từ đồng nghĩa: ba trăm nghìn đồng
Tiếng anh: three hundred thousand VND

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải làm như hình vẽ. Đưa tay lên cao ngang vai. Bắp tay sát vào thân người. Lòng bàn tay hướng vào người. Kéo tay sang bên phải theo chiều ngang đồng thời các đầu ngón tay co lại.




Tài liệu tham khảo

Dự án IDEO



Danh mục từ vựng thuộc bản quyền của Dự án giáo dục trẻ Điếc trước tuổi đến trường (IDEO)
Chịu trách nhiệm về nội dung: Trung tâm nghiên cứu và thúc đẩy văn hóa Điếc, trường đại học Đồng Nai, Biên Hòa

Ký Hiệu cùng phân loại Số đếm

Chín mươi - 90 / Chín chục

Toàn Quốc Số đếm
2006

Tay phải nắm lại, ngón trỏ cong lên, sau đó chuyển các ngón chụm lại tạo thành chữ số 0.


Xem Video
Một triệu - 1,000,000

Toàn Quốc Số đếm
2006

Tay phải kí hiệu số 1 chuyển sang kí hiệu chữ T.


Xem Video
Chín mươi - 90 / Chín chục

Toàn Quốc Số đếm
2006

Bàn tay phải đưa về phía trước, các ngón tay nắm hờ, chỉa ngón trỏ lên, ngón trỏ cong Sau đó các đầu ngón tay chụm lại tạo thành lỗ tròn.


Xem Video

Ký Hiệu cùng phân loại Tiền bạc



Ký Hiệu đồng / gần nghĩa Toàn Quốc


Bình Dương Nghề may - Đan
2006

Cánh tay trái gập khuỷu, đặt bàn tay ngang với tầm vai, lòng bàn tay hướng sang phải. Dùng ngón trỏ phải vẽ một vòng quanh lòng bàn tay trái rồi các ngón tay ph�


Xem Video
kim móc

Lâm Đồng Nghề may - Đan
2006

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên rồi cong ngón trỏ và đồng thời móc ngoắc lên một cái.


Xem Video


Nhà Tài Trợ

xoilac ** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.