Thành Phố Hồ Chí Minh Danh Từ Giới tính 2018


Bạn hãy kéo xuống dưới để xem thêm chi tiết về từ ngữ này



Tiếng anh: nude

Cách làm ký hiệu

Tay phải chạm áo, quần, sau đó chạm tay trái, các ngón xòe, chuyển động xoay tròn.



Ký Hiệu cùng phân loại Danh Từ

bắp (ngô)

Hà Nội Danh Từ Thực Vật
2006

Hai bàn tay nắm đặt sát nhau. Sau đó dùng ngón cái của bàn tay phải miết vào ngón cái của bàn tay trái (như tách các hạt ngô)


Xem Video

Ký Hiệu cùng phân loại Giới tính

thuốc uống

Thành Phố Hồ Chí Minh Giới tính
2014

Bàn tay phải, các ngón tay cong mở tự nhiên, chạm đầu ngón cái với đầu ngón trỏ rồi đặt lên mép miệng phải, lắc tay qua lại hai lần


Xem Video
con gái

Thành Phố Hồ Chí Minh Giới tính
2014

Tay phải, CCNT “T” ngón cái và ngón trỏ của tay phải nắm dái tai phải, lòng bàn tay hướng vào mặt.


Xem Video


Ký Hiệu đồng / gần nghĩa Thành Phố Hồ Chí Minh

cáp treo

Lâm Đồng Đồ vật Giao Thông
2006

Bàn tay trái xòe ngửa, đưa ra trước tầm ngực, các ngón tay hơi cong, đồng thời tay phải nắm , chỉa ngón trỏ cong ra để trên bàn tay trái cách một khoảng rồi


Xem Video
sân bay

Bình Dương Giao Thông Vị trí - Nơi chốn
2006

Hai bàn tay khép úp bắt chéo nhau đặt giữa tầm ngực rồi kéo khỏa rộng sang hai bên Sau đó bàn tay phải úp, ngón giữa và áp út nắm, đẩy thẳng ra trước �


Xem Video
đĩa bay

Lâm Đồng Giao Thông
2006

Bàn tay phải xòe úp trước tầm ngực bên phải rồi xoay tròn bàn tay đồng thời di chuyển tay ra phía trước.


Xem Video


Nhà Tài Trợ

xoilac ** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.