Hà Nội Tính cách - Tính chất Tính Từ 2016


Bạn hãy kéo xuống dưới để xem thêm chi tiết về từ ngữ này



Từ đồng nghĩa: gầy
Tiếng anh: thin, slender

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải làm theo hình bên rồi để lên cằm sao cho cằm nằm giữa khoảng trống của các ngón tay và ngón cái. Lòng bàn tay hướng lên. Kéo bàn tay xuống dưới đồng thời 2 má hóp lại.




Tài liệu tham khảo

Dự án IDEO



Danh mục từ vựng thuộc bản quyền của Dự án giáo dục trẻ Điếc trước tuổi đến trường (IDEO)
Chịu trách nhiệm về nội dung: Trung tâm nghiên cứu và thúc đẩy văn hóa Điếc, trường đại học Đồng Nai, Biên Hòa

Ký Hiệu cùng phân loại Tính cách - Tính chất

mềm

Bình Dương Tính cách - Tính chất
2006

Tay phải đặt ngửa ra trước rồi các ngón tay chúm lại mở ra hai lần.


Xem Video
dày

Bình Dương Tính cách - Tính chất
2006

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón đó tạo khoảng cách 5 cm, đưa tay ra trước.


Xem Video
khoảng cách

Lâm Đồng Tính cách - Tính chất
2006

Hai bàn tay khép úp trước tầm ngực, tay phải úp ngoài gần tay trái rồi đẩy tay phải ra xa tay trái một khoảng cách rộng.


Xem Video


Ký Hiệu đồng / gần nghĩa Hà Nội

không

Hà Nội Tin học
2006

Tay phải chụm tạo dạng chữ cái O, đặt tay trước tầm vai phải rồi đưa tay qua lại hai lần.


Xem Video
phím

Lâm Đồng Tin học
2006

Hai bàn tay đặt gần nhau, úp trước tầm ngực rồi các ngón tay nhúc nhích đồng thời di chuyển sang phải.


Xem Video
tắt máy

Hà Nội Tin học
2006

Tay trái khép đặt giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng xuống, tay phải xòe chạm các đầu ngón tay phải vào dưới lòng bàn tay trái rồi kéo tay phải xuống đồ


Xem Video


Nhà Tài Trợ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.