Toàn Quốc Số đếm 2016


Bạn hãy kéo xuống dưới để xem thêm chi tiết về từ ngữ này



Tiếng anh: 800 - eight hundred

Cách làm ký hiệu

Tay phải làm theo hình bên. Đặt tay trước ngực trái. Lòng bàn tay hướng về phía trước. Kéo tay qua phải đồng thời co nhẹ các ngón tay




Tài liệu tham khảo

Dự án IDEO



Danh mục từ vựng thuộc bản quyền của Dự án giáo dục trẻ Điếc trước tuổi đến trường (IDEO)
Chịu trách nhiệm về nội dung: Trung tâm nghiên cứu và thúc đẩy văn hóa Điếc, trường đại học Đồng Nai, Biên Hòa

Ký Hiệu cùng phân loại Số đếm

Hai ngàn - 2,000 / Hai nghìn

Toàn Quốc Số đếm
2006

Giơ ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải làm dấu số 2. Sau đó đánh chữ cái N.


Xem Video
10 - mười / một chục

Toàn Quốc Số đếm
2006

Đánh số 1 và 0.


Xem Video


Ký Hiệu đồng / gần nghĩa Toàn Quốc

may nẹp cổ

Bình Dương Nghề may - Đan
2006

Hai bàn tay khép, úp chếch về bên phải rồi cùng nhịp nhịp hai bàn tay nhẹ nhàng. Sau đó bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, bàn tay phải khép, úp lòng bàn tay


Xem Video
gài nút

Lâm Đồng Nghề may - Đan
2006

Hai bàn tay nắm, đặt hai bên trước ngực rồi đẩy hai nắm tay vào giữa ngực và cho đầu hai ngón cái, hai ngón trỏ chạm nhau rồi xoay hai tay ngược chiều nhau.


Xem Video


Nhà Tài Trợ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.