Toàn Quốc Chữ cái 2013


Bạn hãy kéo xuống dưới để xem thêm chi tiết về từ ngữ này



Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin



Tài liệu tham khảo

TT Nghiên Cứu Khiếm Thính CED

Ký Hiệu cùng phân loại Chữ cái

p

Thành Phố Hồ Chí Minh Chữ cái
2006

Ngón trỏ và ngón giữa tay phải hở ra chấm đầu ngón tay cái vào giữa kẻ hở hai ngón tay đó rồi úp lòng bàn tay xuống (ngón út và áp út nắm lại).


Xem Video
L

Toàn Quốc Chữ cái
2006

Tay phải nắm, chỉa ngón cái hướng sang trái, chỉa ngón trỏ hướng lên.


Xem Video


Ký Hiệu đồng / gần nghĩa Toàn Quốc

kim băng

Lâm Đồng Đồ vật Nghề may - Đan
2006

Tay phải nắm, ngón trỏ và ngón cái nhấp nhấp bên ngực trái.


Xem Video
may đo

Hà Nội Nghề may - Đan
2006

Hai cánh tay đưa ra trước tầm ngực, hai lòng bàn tay úp xuống song song mặt đất, đặt tay phải trước tay trái, rỗi nhịp nhịp hai tay lên xuống mềm mại (2 l�


Xem Video
viền cửa tay

Bình Dương Nghề may - Đan
2006

Tay trái úp ngang tầm ngực, ngón cái và trỏ tay phải nắm vào cổ tay trái rồi đẩy tay vòng theo cổ tay trái.


Xem Video


Nhà Tài Trợ

xoilac ** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.