Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Tổng hợp ký hiệu về chủ đề Sức khỏe - Bộ phận cơ thể

Danh sách các từ điển ký hiệu về chủ đề Sức khỏe - Bộ phận cơ thể

hong-1714

họng

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào họng.

kham-benh-1717

khám bệnh

Bàn tay phải úp lên sờ trán.Sau đó dùng ngón trỏ và ngón giữa của tay phải đặt úp lên ngay mạch cổ tay trái.

kham-benh-1718

khám bệnh

Tay phải xòe, các ngón cong, úp lên ngục trái rồi kéo úp ba lần sang phải.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên mạch cổ tay trái.

Từ phổ biến

viem-hong-7285

Viêm họng

28 thg 8, 2020

chat-6910

chat

31 thg 8, 2017

i-457

i

(không có)

nhan-vien-7320

nhân viên

27 thg 3, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bo-bit-tet-7448

bò bít tết

13 thg 5, 2021

toi-nghiep-7061

tội nghiệp

4 thg 9, 2017

cham-soc-7310

Chăm sóc

29 thg 8, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.