Ngôn Ngữ Ký Hiệu vùng miền Cần Thơ



219 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 25 đến 32 - Xin hãy kéo xuống dưới để chuyển trang
bên trái

Cần Thơ Vị trí - Nơi chốn
2006

Tay trái đánh chữ cái B rồi chuyển sang chữ cái T đồng thời bàn tay phải úp lên bắp tay trái.


Xem Video
bên trong

Cần Thơ Vị trí - Nơi chốn
2006

Tay trái xòe, úp tay ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ngang ra rồi đẩy luồn ngón trỏ vào phía dưới lòng bàn tay trái.


Xem Video


bệnh cùi

Cần Thơ Sức khỏe - Bộ phận cơ thể
2006

Tay trái khép úp ngang tầm ngực, dùng sống lưng bàn tay phải chặt vào đầu các ngón tay trái, lập tức các ngón tay trái cong lại.


Xem Video
bếp

Cần Thơ Đồ vật Vị trí - Nơi chốn
2006

Bàn tay trái hơi xòe, ngửa bàn tay ra trước ngang tầm ngực bên trái, các ngón hơi cong. Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ nằm ngang ra, rồi đẩy luồn ngón trỏ ở ph


Xem Video
biển

Cần Thơ Vị trí - Nơi chốn
2006

Bàn tay phải khép ngửa, các ngón tay hơi cong, đưa tay ra trước rồi lắc lắc tay qua lại. Sau đó tay phải khép úp tay chếch sang trái rồi làm động tác uốn gợn


Xem Video
buổi chiều

Cần Thơ Thời Gian
2006

Cánh tay úp ngang tầm ngực, bàn tay phải khép úp đẩy chồm qua bàn tay trái.


Xem Video
buổi sáng

Cần Thơ Thời Gian
2006

Hai tay đánh hai chữ cái S đặt sát nhau rồi đưa từ dưới lên chéo nhau ở trước mặt rồi kéo tay sang hai phía.


Xem Video
buổi tối

Cần Thơ Thời Gian
2006

Hai tay đưa lên cao hơn tầm vai, lòng hai bàn tay hướng vào nhau rồi kéo vào trước mặt và bắt chéo nhau ở cổ tay đồng thời các ngón tay chụm lại.


Xem Video


219 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 25 đến 32

Nhà Tài Trợ

xoilac ** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.