Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bàn
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bàn
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay khép úp tước tầm ngực, hai ngón trỏ áp sát nhau rồi kéo vạt hai tay sang hai bên.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

ca nô
Hai tay khép, đặt ngửa tay trước tầm bụng, hai sống lưng bàn tay áp sát nhau rồi đẩy tay ra trước đồng thời chúi mũi tay xuống rồi nâng lên.
Từ phổ biến

quản lý
4 thg 9, 2017

chôm chôm
(không có)

Luật
27 thg 10, 2019

Lây từ người sang người
3 thg 5, 2020

cảm ơn
(không có)

Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019

cầu thang
(không có)

mì tôm
13 thg 5, 2021

bão
(không có)

hỗn láo
31 thg 8, 2017