Vị trí - Nơi chốn

Ngôn Ngữ Ký Hiệu theo chủ đề



520 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 401 đến 408 - Xin hãy kéo xuống dưới để chuyển trang
quốc tịch

Thành Phố Hồ Chí Minh Vị trí - Nơi chốn
2006

Bàn tay phải đánh chữ cái "Q" rẩy về bên phải , lòng bàn tay hướng xuống đất. Sau đó tay phải đánh chữ cái T đặt lên giữa ngực, lòng bàn tay hướng sang


Xem Video


quỹ tiết kiệm

Hà Nội Vị trí - Nơi chốn
2006

Bàn tay trái có dạng như chữ C, đưa ra trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải khép, lòng bàn tay úp.đưa mũi các ngón tay trên ngay lỗ chữ


Xem Video
rạch

Bình Dương Vị trí - Nơi chốn
2006

Tay phải nắm úp, chỉa ngón cái và ngón trỏ cong cong rồi đẩy lượn ra trước.


Xem Video
rặng núi

Bình Dương Vị trí - Nơi chốn
2006

Cánh tay trái giơ lên cao, bàn tay xoè úp các ngón hơi tóp vào, cánh tay phải giơ lên đặt gần tay trái, bàn tay úp, rồi kéo về phải đồng thời lượn uốn 2 n�


Xem Video
ranh giới

Bình Dương Vị trí - Nơi chốn
2006

Cánh tay trái úp ngang tầm ngực, cánh tay phải giơ lên đưa về bên trái phất mạnh qua phải trước cánh tay trái.


Xem Video
rạp chiếu bóng

Huế Vị trí - Nơi chốn
2006

Hai tay khép, các đầu ngón chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà đặt trước tầm ngực.Sau đó tay trái xòe, các ngón tay tóp vào đặt tay ra


Xem Video
rẫy

Bình Dương Vị trí - Nơi chốn
2006

Đánh chữ cái “R”. Hai tay nắm, chỉa 2 ngón trỏ xuống rồi chọt chọt hai ngón lên xuống.


Xem Video


520 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 401 đến 408

Tin Tức Mới

Nhà Tài Trợ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.