Vị trí - Nơi chốn

Ngôn Ngữ Ký Hiệu theo chủ đề



520 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 433 đến 440 - Xin hãy kéo xuống dưới để chuyển trang
sông hậu

Cần Thơ Vị trí - Nơi chốn
2006

Bàn tay phải nắm, ngón trỏ và ngón cái chỉa ra, hơi cong rồi di chuyển tay ra trước đồng thời uốn lượn cong.Sau đó bàn tay phải khép, lòng bàn tay úp và ph�


Xem Video
sông hương

Huế Vị trí - Nơi chốn
2006

Hai tay khép, đặt hai bên, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy lượn ra trước.Sau đó tay phải đánh chữ cái H.


Xem Video


sông tiền

Cần Thơ Vị trí - Nơi chốn
2006

Bàn tay phải úp ra trước, ngón cái, ngón trỏ và ngón và ngón giữa cong cong rời di chuyển tay ra trước đồng thời uốn lượn. Sau đó bàn tay phải khép, lòng bà


Xem Video
suối

Bình Dương Vị trí - Nơi chốn
2006

Cánh tay trái giơ ra bàn tay úp, các ngón tay xoè hơi tóp vào, bàn tay phải xoè úp lên mu bàn tay trái rồi đẩy trượt theo bàn tay trái ra trước đồng thời uốn l


Xem Video
thác

Bình Dương Vị trí - Nơi chốn
2006

Cánh tay trái đưa ra, bàn tay úp, các ngón tay hơi cong mũi tay chúi xuống, bàn tay phải xoè úp lên mu bàn tay trái, rồi đẩy sát theo mu bàn tay ra ngoài đồng thờ


Xem Video
thác prenn

Lâm Đồng Vị trí - Nơi chốn
2006

Tay trái xòe, lòng bàn tay hơi khum, úp ngang tầm ngực, tay phải xòe úp đẩy chồm qua phía trên của bàn tay trái, rồi đưa xuống về phía trước.


Xem Video
thái lan

Thành Phố Hồ Chí Minh Vị trí - Nơi chốn
2006

Bàn tay phải xòe, chạm đầu ngón út lên bắp tay trái rồi quẹt ngón út lên tới vai hai cái.


Xem Video


520 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 433 đến 440

Tin Tức Mới

Nhà Tài Trợ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.