Vị trí - Nơi chốn

Ngôn Ngữ Ký Hiệu theo chủ đề



520 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 457 đến 464 - Xin hãy kéo xuống dưới để chuyển trang
thế giới

Bình Dương Vị trí - Nơi chốn
2006

Tay phải xoè ngửa các ngón tay hơi cong, đặt gần bên ngoài vai phải rồi lắc xoay bàn tay, cổ tay.


Xem Video
thị trấn

Bình Dương Vị trí - Nơi chốn
2006

Đánh chữ cái “T”, đẩy nhích sang phải 2 cái.


Xem Video


thôn xóm

Huế Vị trí - Nơi chốn
2006

Hai tay khép, các đầu ngón chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà đặt tay chếch về bên trái rồi đưa từ trái sang phải và nhấn nhẹ ba l�


Xem Video
thủ đô

Cần Thơ Vị trí - Nơi chốn
2006

Tay phải nắm, ngón trỏ và ngón giữa chỉa thẳng lên, hai ngón khép lại, đưa tay lên cao qua khỏi đầu, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo tay xuống đồng th


Xem Video
thủ đô

Cần Thơ Vị trí - Nơi chốn
2006

Tay trái nắm úp giữa tầm ngực, tay phải xòe, áp lòng bàn tay phải vào lưng bàn tay trái chỗ phần co của các đốt tay.


Xem Video
thủ đô

Hải Phòng Vị trí - Nơi chốn
2006

Ngón trỏ và ngón cái tay phải chạm nhau tạo vòng tròn nhỏ rồi đặt lêngiữa trán.


Xem Video
thủ đô

Thành Phố Hồ Chí Minh Vị trí - Nơi chốn
2006

Bàn tay trái đánh chữ cái "T" đặt lên giữa trán, lòng bàn tay hướng ra trước.


Xem Video
thủ đô

Bình Dương Vị trí - Nơi chốn
2006

Đánh chữ cái T, rồi kéo lên đặt giữa trán.


Xem Video


520 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 457 đến 464

Nhà Tài Trợ

xoilac ** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.