Ngôn Ngữ Ký Hiệu vùng miền Lâm Đồng



637 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 601 đến 608 - Xin hãy kéo xuống dưới để chuyển trang
trái chanh

Lâm Đồng Thực Vật
2006

Bàn tay phải xòe ngửa, các ngón tay hơi khum, đặt tay bên tầm ngực phải. Sau đó tay phải nắm úp rồi dùng các đầu ngón tay xe vắt với nhau.


Xem Video
trái chôm chôm

Lâm Đồng Thực Vật
2006

Tay trái ngửa, khum khum, Tay phải nắm lỏng, ngón trỏ duỗi thẳng đặt dưới mu bàn tay trái rồi dùng ngón trỏ phải vẽ hai vòng tròn.


Xem Video


trái đu đủ

Lâm Đồng Thực Vật
2006

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hơi khum, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải khép, lòng bàn tay khum rồi dùng các đầu ngón tay phải đặt vào


Xem Video
trái gấc

Lâm Đồng Thực Vật
2006

Bàn tay phải xòe ngửa, các ngón tay hơi khum, đặt tay trước tầm ngực phải. Sau đó hai bàn tay khép đưa lên chạm hai đầu ngón giữa rồi kéo tay ra hai bên tạo


Xem Video
trái khổ qua (mướp đắng)

Lâm Đồng Thực Vật
2006

Tay trái khép ngửa, các ngón tay hơi cong lên, đặt tay giữa tầm ngực. Tay phải khép, dùng sống lưng bàn tay phải cứa ngang lòng bàn tay trái rồi các ngón tay ph�


Xem Video
trái me

Lâm Đồng Thực Vật
2006

Hai đầu ngón cái và hai đầu ngón trỏ chạm nhau rồi kéo ra hai bên đồng thời vừa kéo vừa uốn dợn như mắc me. Sau đó ngón cái và ngón trỏ của tay phải ch�


Xem Video
trái mít

Lâm Đồng Thực Vật
2006

Các ngón tay trái chụm ngửa lên, đặt tay ngang tầm ngực phải, dùng ngón cái và ngón trỏ tay phải búng búng dưới mu bàn tay trái.


Xem Video
trái ớt

Lâm Đồng Thực Vật
2006

Đưa bàn tay phải lên trước miệng, lòng bàn tay hướng vào miệng, các ngón tay cong cong rồi búng búng các ngón tay.


Xem Video


637 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 601 đến 608

Tin Tức Mới

Nhà Tài Trợ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.