Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cây cau

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cây cau

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái gập ngang trước tầm bụng, bàn tay nắm, cánh tay phải gập khuỷu, gác khuỷu tay lên nắm tay trái, bàn tay phải nắm , sau đó hạ tay trái xuống, các ngón tay phải chụm lại đưa lên miệng rồi đầy tay qua lại quanh mép miệng đồng thời hai má phồng ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

hoa-phuong-1966

hoa phượng

Tay phải chụm, đưa tay ra trước rồi bung xòe ra, sau đó đánh chữ cái P. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt trườc giữa miệng.

qua-nhan-2025

quả nhãn

Các ngón tay phải chụm lại rồi đưa lên miệng.

hong-xiem-1935

hồng xiêm

Tay phải xòe, các ngón tay cong, đưa ngửa tay ra trước, sau đó đánh chữ cái N.

man-1991

mận

Áp sát lòng bàn tay phải vào mu bàn tay trái, các ngón tay cong lại rồi bẻ hai tay vào sao cho hai cổ tay chạm nhau hai lần.

qua-oi-2016

quả ổi

Tay phải xòe, các ngón cong cong, úp vào gò má phải rồi xoay qua lại.