Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tự cách ly
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tự cách ly
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Hành động"

lựa
Hai tay nắm, chỉa hai ngón út lên rồi đẩy tay lên xuống, hai tay đẩy so le nhau.
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

bệnh tiểu đường
Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái. Tay phải nắm chỉa ngón trỏ chỉ úp xuống rồi kéo tay lên trước miệng và dung ngón trỏ và giữa đẩy ngang trước miệng, lòng bàn tay hướng vào miệng.

Âm Đạo
Các ngón tay khép, cong 90 độ so với lòng bàn tay, lòng bàn tay hướng xuống, gập cổ tay 2 lần.

não
Ngón trỏ của tay phải chỉ lên đầu rồi các ngón tay cong lại ụp lên đầu.

Bạo lực
Tay trái: bàn tay nắm, ngón trỏ thẳng, lòng bàn tay hướng ra trước, đầu ngón tay hướng lên. Tay phải: nắm, lòng bàn tay hướng sang trái, chuyển động qua lại 2 lần, xượt ngón trỏ trái.
Từ cùng chủ đề "COVID-19 (Corona Virus)"
Từ phổ biến

chồng (vợ chồng)
(không có)

siêu thị
4 thg 9, 2017

xe gắn máy
(không có)

Viên thuốc
28 thg 8, 2020

ngựa ô
(không có)

đá bóng
(không có)

bị ốm (bệnh)
(không có)

ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017

giỗ
26 thg 4, 2021

ăn cơm
(không có)