Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đạn
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đạn
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

còng số 8
Tay trái nắm, đặt úp ra trước , tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra móc vào cổ tay trái.

bàn là (bàn ủi)
Bàn tay trái khép đặt ngửa trước tầm ngực.Bàn tay phải nắm đặt úp hờ lên lòng bàn tay trái rồi đẩy tay phải qua lại hai lần.

chăn (mền)
Hai cánh tay đưa thẳng ra trước, hai lòng bàn tay ngửa, rồi đưa từ dưới lên trên, và đập ụp vào hai vai.
Từ phổ biến

biếu
(không có)

ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017

người nước ngoài
29 thg 3, 2021

lao động
4 thg 9, 2017

mì Ý
13 thg 5, 2021

xe gắn máy
(không có)

nguy hiểm
4 thg 9, 2017

ma túy
(không có)

tiêu (ăn)
4 thg 9, 2017

màu trắng
(không có)