Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rửa tay

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rửa tay

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

biet-on-2387

biết ơn

Bàn tay phải khép úp vào trán.Sau đó đưa xuống úp lên trước miệng rồi đưa nhẹ tay ra trước đồng thời đầu cúi theo.

tham-gia-2928

tham gia

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ lên đưa tay ra trước, tay phải xòe, úp tay cao trên bờ vai phải rồi đẩy tay phải đến ngay tay trái sao cho kẻ hở giữa ngón trỏ và ngón giữa của tay phải kẹp ngón trỏ trái.

thao-luan-2923

thảo luận

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đặt hai ngón nằm ngang trước tầm miệng rồi quay vòng hai ngón trỏ với nhau hai vòng.

thue-2952

thuê

Bàn tay trái khép ngửa, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong cong gõ gõ vào giữa lòng bàn tay trái

bi-phat-2381

bị phạt

Bàn tay khép ngửa đưa ra trước, dùng ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải cong lại đặt đặt quỳ trên lòng bàn tay trái.

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

gia-yeu-1695

già yếu

Tay phải hơi nắm, đặt đầu ngón cái và ngón trỏ lên hai bên khoé miệng rồi kéo xuống tới giữa ngực.Sau đó cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay thả lỏng tự nhiên, ngón cái và ngón trỏ tay phải nắm vào cổ tay trái rồi kéo dọc xuống tới khuỷu tay.

benh-truyen-nhiem-1618

bệnh truyền nhiễm

Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái. Sau đó tay phải nắm, ngón trỏ cong hướng lên rồi con glen xuống 2 lần.

Từ cùng chủ đề "Động Từ"

Từ cùng chủ đề "COVID-19 (Corona Virus)"