Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đĩa bay
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đĩa bay
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải xòe úp trước tầm ngực bên phải rồi xoay tròn bàn tay đồng thời di chuyển tay ra phía trước.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

chấp hành
tay phải khép đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải khép úp úp lòng bàn tay phải vào lòng bàn tay trái, rồi đẩy trượt tay phải ra trước. Sau đó hai bàn tay khép đưa ra trước, đồng thời chặt mạnh hai tay xuống, hai lòng bàn tay hướng vào nhau, cách nhau khoảng 20cm.

xin đường
tay phải khép ngửa đưa ra trước. sau đó hai tay khép chắn song song trước tầm ngực, hai lòng bàn tay hướng vào nhau và có khoảng cách độ 30cm, rồi đẩy hai tay ra phía trước.