Ẩm thực - Món ăn

Ngôn Ngữ Ký Hiệu theo chủ đề



295 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 145 đến 152 - Xin hãy kéo xuống dưới để chuyển trang
củ hành

Hải Phòng Ẩm thực - Món ăn Thực Vật
2006

Ngón cái và ngón trỏ của bàn tay phải tạo thành hình tròn, sau đó hai lòng bàn tay đập vào nhau rồi ngón trỏ, ngón giữa của tay phải đưa lên mũi đồng thời


Xem Video
củ nghệ

Lâm Đồng Ẩm thực - Món ăn
2006

Các ngón tay của hai bàn tay chụm lại đặt chạm các đầu ngón tay vào nhau, rồi kéo hai tay về hai bên khoảng cách ngắn. Sau đó tay phải đánh chữ cái Y úp xuố


Xem Video


dầu ăn

Hà Nội Ẩm thực - Món ăn
2006

Bàn tay phải nắm đặt ngang ngực, chỉ ngón cái xuống phía dưới, rồi khum các ngón tay lại đưa từ ngực lên miệng.


Xem Video
dầu ăn

Hải Phòng Ẩm thực - Món ăn
2006

Tay phải đánh chữ cái D, sau đó ngón cái chạm vào ngón trỏ phải, các ngón còn lại xòe mũi hướng lên, đưa vào mép miệng phải rồi kéo nhích ra một chút.


Xem Video
dầu ăn

Huế Ẩm thực - Món ăn
2006

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải khép, đặt sống lưng lên lòng bàn tay trái rồi kéo tay lên tới miệng lập tức ngón cái, ngón trỏ và ngón g


Xem Video
dầu ăn

Thành Phố Hồ Chí Minh Ẩm thực - Món ăn
2006

Bàn tay phải đánh chữ cái "D", đưa ra phía trước. Sau đó các ngón tay phải chụm lại đưa lên miệng.


Xem Video
dầu ăn

Lâm Đồng Ẩm thực - Món ăn
2006

Ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm nhau và để sát khóe miệng bên phải, rồi từ từ kéo ngang qua bên phải.( các ngón còn lại thả lỏng tự nhiên)


Xem Video


295 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 145 đến 152

Tin Tức Mới

Nhà Tài Trợ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.