Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 4
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 4
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Một triệu - 1,000,000
Tay phải kí hiệu số 1 chuyển sang kí hiệu chữ T.

9 tuổi - chín tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 9, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

2 tuổi - hai tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 2, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Từ phổ biến

phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017

Thủ Tướng
4 thg 9, 2017

bơ
(không có)

Nhập viện
3 thg 5, 2020

dừa
(không có)

Mỏi mắt
28 thg 8, 2020

tội nghiệp
4 thg 9, 2017

khuyên tai
(không có)

bàn tay
(không có)

Chảy máu mũi
29 thg 8, 2020