Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ma sơ (sơ)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ma sơ (sơ)

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Xã hội"

hoa-nhap-6957

hoà nhập

Tay phải nắm, ngón cái duỗi, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay trái làm như ký hiệu chữ C, để ngang, lòng bàn tay hướng sang phải. Chuyển động tay phải từ trên xuống, nằm trong tay trái.

Từ phổ biến

sua-3428

sữa

(không có)

tieu-chay-7276

tiêu chảy

3 thg 5, 2020

choi-1232

chổi

(không có)

ca-sau-2094

cá sấu

(không có)

banh-mi-3307

bánh mì

(không có)

c-450

c

(không có)

lon-2247

lợn

(không có)

kien-2243

kiến

(không có)

cay-1898

cây

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.