Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ âm thanh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ âm thanh

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khép, đưa lên ngang tai, lòng bàn hướng vào tai rồi đưa ra đưa vào tai hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ phổ biến

lon-2247

lợn

(không có)

ao-ho-1063

ao hồ

(không có)

p-465

p

(không có)

chinh-phu-6914

chính phủ

31 thg 8, 2017

em-trai-668

em trai

(không có)

ban-617

bạn

(không có)

ca-vat-295

cà vạt

(không có)

an-com-2300

ăn cơm

(không có)

sieu-thi-7023

siêu thị

4 thg 9, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.