Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho câu: Tôi không thích màu tím đậm.

Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ trong câu: Tôi không thích màu tím đậm.

Nội dung câu nói

Tôi không thích màu tím đậm.

Dịch nghĩa theo Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Tôi | màu tím | đậm | không thích | biểu cảm

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ có trong câu

mau-tim-312

màu tím

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, dùng ngón trỏ và ngón giữa của tay phải úp lên lòng bàn tay trái rồi đẩy tay phải lướt nhẹ ra khỏi lòng bàn tay trái. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón út lên.

dam-3917

đậm

Tay phải nắm, đặt úp ra trước rồi gật cổ tay.

Từ phổ biến

giau-nguoi-6951

giàu (người)

31 thg 8, 2017

banh-3280

bánh

(không có)

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

bo-bit-tet-7446

bò bít tết

13 thg 5, 2021

me-685

mẹ

(không có)

map-1741

mập

(không có)

a-448

a

(không có)

anh-ruot-6882

anh ruột

31 thg 8, 2017

ngay-cua-me-7406

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

an-com-2300

ăn cơm

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.