Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bút vẽ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bút vẽ

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đưa tay ra trước rồi làm động tác viết trong không gian. Sau đó cánh tay trái đưa ra trước, bàn tay phải phớt nhẹ lên từ bàn tay trái vào cánh tay rồi phớt trở ra bàn tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

dem-nem-1307

đệm (nệm)

Hai tay khép, đưa ra trước, lòng bàn tay hướng ra trước rồi các ngón tay chúm mở hai lần.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra gõ đầu ngón vào má phải hai lần đồng thời má phồng ra.

chia-khoa-1227

chìa khóa

Bàn tay trái đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, đầu ngón cái chạm ngón trỏ ở ngay lóng tay thứ nhất, đưa tay vào chạm giữa lòng bàn tay trái rồi xoay lắc tay hai lần.

ca-no-363

ca nô

Hai tay khép, đặt ngửa tay trước tầm bụng, hai sống lưng bàn tay áp sát nhau rồi đẩy tay ra trước đồng thời chúi mũi tay xuống rồi nâng lên.

dien-thoai-1312

điện thoại

Tay phải đánh chữ cái “Y” đặt vào tai.

Từ phổ biến

binh-tinh-7184

Bình tĩnh

27 thg 10, 2019

sat-7020

sắt

4 thg 9, 2017

cau-ca-6905

câu cá

31 thg 8, 2017

nhu-cau-6994

nhu cầu

4 thg 9, 2017

nha-nuoc-6989

Nhà nước

4 thg 9, 2017

sau-rieng-2039

sầu riêng

(không có)

dac-diem-4328

đặc điểm

(không có)

mau-sac-311

màu sắc

(không có)

mau-den-296

màu đen

(không có)

chi-632

chị

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.