Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chế độ xem dàn bài

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chế độ xem dàn bài

Cách làm ký hiệu

Hai tay đặt song song vai các ngón tay nắm lại để thừa 2 ngón cái và ngón trỏ búng nhẹ vào nhau rồi mở ra tạo chữ L hướng lên trên.. Tay phải dùng hai ngón trỏ và giữa gập lại chỉ vào mắt kéo ra phía ngoài. Tay trái hướng mũi tay lên lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải nắm lại để thừa ngón trỏ đặt ở mũi tay kéo xuống cổ tay

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tin học"

co-84

Tay phải nắm đưa úp ra trước rồi gật cổ tay.

nguoi-dung-127

người dùng

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đặt tay bên ngực trái rồi kéo sang phải. Sau đó tay phải đánh chữ cái D đưa ra trước rồi quay một vòng.

dinh-dang-92

định dạng

Tay trái ngửa lòng bàn tay hướng lên trên tay phải nắm lại để thừa ngón trỏ và cái chạm vào nhau rồi làm động tác viết trên lòng bàn tay trái, tay phải úp nắm lại để thừa hai ngón trỏ và giữa rồi lật ngửa lên.

phan-mem-tien-ich-137

phần mềm tiện ích

Tay trái khép đặt ngửa tay ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón đó hơi cong đặt lên lòng bàn tay trái. Sau đó tay phải khép, đặt tay cao trước tầm vai phải rồi chúm mở các ngón tay hai lần. Sau đó hai tay nắm, đập nắm tay phải lên nắm tay trái hai lần. Sau đó tay trái xòe đặt đặt trước giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chạm lên đầu các ngón tay trái lần lượt từ ngón cái đến ngón út.

nhap-phai-131

nhắp phải

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón đó cong lại đưa úp tay ra trước rồi quay một vòng và nhích nhẹ tay lên. Sau đó tay phải hất mạnh qua trái bàn tay phải úp trước tầm ngực trái. Đặt bàn tay cao ngang tầm vai, lòng bàn tay ngửa lên.