Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quả măng cụt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quả măng cụt

Cách làm ký hiệu

Hai tay đan vào nhau rồi ép lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

hanh-1933

hành

Tay phải nắm, chỉa ngón cái ra đưa lên chạm bên mũi phải rồi quẹt ra một cái.

hoa-hue-1956

hoa huệ

Tay phải chúm, đưa ngửa ra trước rồi hơi mở xòe các ngón tay ra, sau đó đánh chữ cái H.

khe-1972

khế

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và hai ngón giữa ra, hai ngón tay khép lại, dùng hai ngón của tay phải bào vạt hai ngón của tay trái.

cay-cau-1876

cây cau

Cánh tay trái úp ngang tầm bụng, khuỷu tay phải đặt trên mu bàn tay trái, lòng bàn tay hướng sang trái rồi lắc lắc bàn tay. Sau đó bàn tay trái giữ y vị trí, đưa bàn tay phải vào, ngón cái và ngón trỏ chạm hai bên gò má rồi vuốt xuống mép miệng.

Từ phổ biến

dau-7307

Đau

28 thg 8, 2020

cam-on-2424

cảm ơn

(không có)

bang-6887

bảng

31 thg 8, 2017

bau-troi-883

bầu trời

(không có)

ban-tay-6886

bàn tay

31 thg 8, 2017

l-459

L

(không có)

chao-2470

chào

(không có)

bap-ngo-2005

bắp (ngô)

(không có)

y-473

y

(không có)

an-2320

ăn

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.