Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho câu: Tôi thích mèo.

Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ trong câu: Tôi thích mèo.

Nội dung câu nói

Tôi thích mèo.

Dịch nghĩa theo Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Tôi | mèo | thích

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ có trong câu

meo-2249

mèo

Ngón trỏ, ngón giữa và ngó áp út của hai tay úp lên hai má rồi kéo ra bên ngoài. (Hoặc dùng ngón cái và trỏ chạm nhau đặt hai bên má rồi kéo ra bên ngoài)

thich-4175

thích

Các ngón tay phải chạm cổ vuốt vuốt 2 cái.

Từ phổ biến

ba-cha-592

ba (cha)

(không có)

cay-tre-6907

cây tre

31 thg 8, 2017

but-1121

bút

(không có)

am-uot-6876

ẩm ướt

31 thg 8, 2017

p-465

p

(không có)

xa-bong-1509

xà bông

(không có)

xa-phong-7280

xà phòng

3 thg 5, 2020

con-ca-sau-7420

con cá sấu

10 thg 5, 2021

bao-878

bão

(không có)

moi-mat-7298

Mỏi mắt

28 thg 8, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.