Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín mươi - 90
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín mươi - 90
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải đưa về phía trước, các ngón tay nắm hờ, chỉa ngón trỏ lên, ngón trỏ cong Sau đó các đầu ngón tay chụm lại tạo thành lỗ tròn.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
Bình Dương
31 thg 8, 2017
Mì vằn thắn
13 thg 5, 2021
bẩn
(không có)
cảm cúm
31 thg 8, 2017
q
(không có)
ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021
công bằng
31 thg 8, 2017
chị
(không có)
Mệt mỏi
28 thg 8, 2020
Mỏi mắt
28 thg 8, 2020