Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bảy mươi - 70

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bảy mươi - 70

Cách làm ký hiệu

Ngón cái và ngón trỏ chỉa ra, ba ngón còn lại nắm, đưa tay ra trước cao ngang bằng tầm vai, lòng bàn tay hướng về trước, sau đó các đầu ngón tay chụm lại tạo hình số 0.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

hai-trieu--2000000-843

Hai triệu - 2,000,000

Giơ ngón trỏ và ngón giữa tay phải làm dấu số 2. Sau đó đánh chữ T.

1100000--mot-trieu-mot-tram-ngan-1100000-857

1100000 - một triệu một trăm ngàn (1,100,000)

Tay phải đánh số 1 rồi đánh chữ cái “T” kéo chữ T sang phải, sau đó đánh số 1OO rồi chặt sống lưng bàn tay phải lên cổ tay trái.

mot-tram-linh-mot--101-853

Một trăm linh một - 101

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên, cong ngón trỏ lại rồi giựt tay qua phải, sau đó đánh số 0 và số 1.