Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bảy mươi - 70
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bảy mươi - 70
Cách làm ký hiệu
Ngón cái và ngón trỏ chỉa ra, ba ngón còn lại nắm, đưa tay ra trước cao ngang bằng tầm vai, lòng bàn tay hướng về trước, sau đó các đầu ngón tay chụm lại tạo hình số 0.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Bảy mươi - 70
Tay phải kí hiệu chữ số 7, sau đó khum lại kí hiệu chữ số 0

2 tuổi - hai tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 2, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

1 tuổi - một tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 1, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Từ phổ biến

đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021

thất nghiệp
4 thg 9, 2017

bơi (lội)
(không có)

con ong
31 thg 8, 2017

q
(không có)

cột cờ
(không có)

đếm
(không có)

bánh mì
(không có)

bán
(không có)

ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021