Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bảy mươi - 70

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bảy mươi - 70

Cách làm ký hiệu

Tay phải kí hiệu chữ số 7, sau đó khum lại kí hiệu chữ số 0

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

chin--9-828

Chín - 9

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong lại rồi lắc lắc hai lần.

chin-muoi--90-827

Chín mươi - 90

Bàn tay phải đánh chữ cái "Đ" đưa ra trước ngực phải. Sau đó các ngón tay chụm lại (đánh chữ cái "O").

mot-tram--100-854

Một trăm - 100

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên, đặt tay giữa ngực sau đó chụm các ngón tay lại tạo số O rồi di chuyển tay sang phải.